Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Mã thủ tục 1.001322
Loại thủ tục Thủ tục hành chính
Cấp độ Cấp độ 2
Phòng ban thực hiện Phòng Kiểm định xe cơ giới (VAR)
Loại hình công việc Kiểm định xe cơ giới và xe bốn bánh có gắn động cơ đang lưu hành
Các bước thực hiện
1.Nộp hồ sơ TTHCĐơn vị đăng kiểm có nhu cầu lập 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới gửi về Cục Đăng kiểm Việt Nam.
​2.Giải quyết TTHC

- Trong vòng 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam thông báo cho tổ chức về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam phải thông báo cho tổ chức bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do.

- Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Kết quả đánh giá được lập thành Biên bản theo mẫu quy định. Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Cục Đăng kiểm Việt Nam phải thông báo bằng văn bản trong vòng 05 ngày làm việc để tổ chức khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

Cách thức thực hiện Trực tiếp: 5 Ngày làm việc Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Cục Đăng kiểm Việt Nam phải thông báo bằng văn bản trong vòng 05 ngày làm việc để tổ chức khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. Dịch vụ bưu chính: 5 Ngày làm việc Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Cục Đăng kiểm Việt Nam phải thông báo bằng văn bản trong vòng 05 ngày làm việc để tổ chức khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.
Cơ quan tiếp nhận Cục Đăng kiểm Việt Nam Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Cục Đăng kiểm Việt Nam
Đối tượng thực hiện Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Hồ sơ thủ tục
Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Văn bản đề nghị kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới;Bản chính: 1
Bản sao: 0
Danh sách trích ngang kèm theo bản sao được chứng thực hợp đồng lao động theo quy định hoặc quyết định tiếp nhận đối với đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ kiểm định; quyết định bổ nhiệm đối với phụ trách dây chuyền kiểm định; quyết định bổ nhiệm lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (nếu có)Bản chính: 1
Bản sao: 1
Bản đối chiếu các quy định về cơ sở vật chất, dây chuyền kiểm định theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể và mặt bằng nhà xưởng có bố trí các dây chuyền và thiết bị kiểm tra;Bản chính: 1
Bản sao: 0
Tài liệu về bảo đảm an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luậtBản chính: 1
Bản sao: 0


 
Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thời hạn giải quyết Trực tiếp: 5 Ngày làm việc Dịch vụ bưu chính: 5 Ngày làm việc
Biểu mẫu
Văn bản liên quan
Số ký hiệu Trích yếu Tải về
5405/ÐKVN-VAR Hướng dẫn một số điểm trong công tác kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
293/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
238/2016/TT-BTC Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
70/2015/TT-BGTVT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
51/2016/TT-BGTVT Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
63/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới