Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng

Mã thủ tục 1.009005
Loại thủ tục Thủ tục hành chính
Cấp độ Cấp độ 2
Phòng ban thực hiện Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ)
Loại hình công việc Thẩm định thiết kế xe cơ giới lắp ráp từ xe cơ sở
Các bước thực hiện

​- Cơ sở thiết kế, Cơ sở sản xuất (đối với trường hợp đủ điều kiện tự thiết kế sản phẩm) lập 01 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế theo quy định và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Đăng kiểm Việt Nam.

- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cơ sở hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả thẩm định thiết kế.

- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành thẩm định hồ sơ thiết kế: Nếu hồ sơ thiết kế chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo bổ sung, sửa đổi; Nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế.

Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc thông qua đường bưu chính
Cơ quan tiếp nhận Cục Đăng kiểm Việt Nam
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Đối tượng thực hiện Cơ sở thiết kế xe cơ giới
Hồ sơ thủ tục

- Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (01 bản chính)

- Bản vẽ kỹ thuật (03 bộ b​ản chính)

- Thuyết minh tính toán (03 bộ bản chính)

- Tài liệu kỹ thuật của các hệ thống, tổng thành, cụm chi tiết nhập khẩu sử dụng để lắp ráp lên xe (bản sao)​

Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận Thẩm định thiết kế
Lệ phí Giá thẩm định thiết kế theo Thông tư 239/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: - Được tính bằng 8% giá thiết kế do cơ sở thiết kế tự công bố và kê khai nhưng không thấp hơn 2.000.000 đồng/1 thiết kế; - Khi bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, mức giá thẩm định thiết kế là 1.000.000 đồng/1 thiết kế; - Khi gộp thêm thiết kế của các sản phẩm cùng kiểu loại thì mức giá thẩm định thiết kế là tổng của các mức giá bổ sung
Ngày có hiệu lực 01/07/2011
Thời hạn giải quyết Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
Văn bản liên quan
Số ký hiệu Trích yếu Tải về
42/2014/TT-BGTVT Quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ
46/2015/TT-BGTVT Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
239/2016/TT-BTC Quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiếm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các loại phương tiện giao thông cơ giới đưòng bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lẳp ráp và nhập khẩu
54/2014/TT-BGTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
35/2013/TT-BGTVT Quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ
30/2011/TT-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
199/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
Quy chuẩn - Tiêu chuẩn liên quan
Số ký hiệu Tên tài liệu Tải về
QCVN 09:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
QCVN 10:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố
QCVN 11:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
QCVN 12:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới
QCVN 67:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra, chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
Sửa đổi 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng
TCVN 3821:2008 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - các ô dữ liệu trong khung và tiêu đề tài liệu
TCVN 3824:2008 Bản vẽ kỹ thuật - Bảng kê
TCVN 6211:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa (soát xét lần 1)
TCVN 6528:1999 Phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa
Xem thêm