Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển

Mã thủ tục 1.000.305
Loại thủ tục Thủ tục hành chính
Cấp độ Cấp độ 2
Cơ quan ban hành Cục đăng kiểm Việt Nam
Phòng ban thực hiện Phòng Tàu biển
Loại hình công việc Tàu biển
Các bước thực hiện

a) Nộp hồ sơ TTHC:

 Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị kiểm định tàu biển đến Cục Đăng kiểm Việt Nam.

b) Giải quyết TTHC:

- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (nếu nộp hồ sơ trực tiếp); hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và hình thức phù hợp khác; nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất thời gian kiểm định tàu biển tại địa điểm do người nộp hồ sơ yêu cầu.

- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm định tàu biển, nếu đạt yêu cầu thì cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm định lần đầu, định kỳ và trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm định hàng năm, trên đà, trung gian, bất thường; nếu không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tàu biển nhập khẩu, Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp văn bản xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển sau khi hoàn thành kiểm định lần đầu đạt yêu cầu.​


Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu chính
Cơ quan tiếp nhận Cục Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục Đăng kiểm
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Cục Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục Đăng kiểm
Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Hồ sơ thủ tục

​- 01 (một) Giấy đề nghị theo mẫu​

Kết quả thực hiện Hồ sơ đăng kiểm tàu biển
Lệ phí 1) Giá dịch vụ kiểm định được tính theo Thông tư số 234/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 2) Lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
Ngày có hiệu lực 27/06/2017
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc
Biểu mẫu
Văn bản liên quan
Số ký hiệu Trích yếu Tải về
1303/QĐ-BGTVT Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam
42/2018/TT-BGTVT Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT, Thông tư "Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm"
234/2016/TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG TÀU BIỂN, CÔNG TRÌNH BIỂN; SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LẮP ĐẶT TRÊN TÀU BIỂN, CÔNG TRÌNH BIỂN; ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ PHÊ DUYỆT, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI
111/2016/ND-CP Quy định Điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
05/2017/TT-BGTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
08/2017/TT-BGTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
11/2016/TT-BGTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động
41/2016/TT-BGTVT Quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam
40/2005/QH11 Bộ Luật Hàng hải
Xem thêm