Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

Mã thủ tục 1.004989
Loại thủ tục Thủ tục hành chính
Cấp độ Cấp độ 4
Phòng ban thực hiện Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ)
Loại hình công việc Kiểm tra chứng nhận chất lượng mô tô, xe gắn máy và động cơ nhập khẩu
Các bước thực hiện

Bước​Nội dungFile hướng dẫn
1Đăng ký tài khoản tại Cổng thông tin một cửa Quốc gia (https://vnsw.gov.vn/) ​Đăng ký tài khoản.doc
2Đăng ký chữ ký số
Đăng ký chữ ký số.doc
3Tạo hồ sơ và gửi tới Cục Đăng kiểm Việt Nam
 Tạo hồ sơ và gửi tới Cục ĐKVN.docx
4Cục Đăng kiểm Việt Nam xác nhận hồ sơ đăng ký và cấp số đăng ký kiểm tra Xác nhận đăng lý kiểm tra để mở tờ khai.docx
5Mở tờ khai hải quan (DN thực hiện trên hệ thống VNACCS/VCIS)
 
6Xác nhận thời gian và địa điểm kiểm tra
 Xác nhận kế hoạch kiểm tra.docx
7Kiểm tra hiện trường
 
8Thử nghiệm và giám định (nếu có) 
9Thanh toán phí lệ phíGửi yêu cầu thanh toán.docx
10 Nhận kết quả kiểm traNhận kết quả đăng kiểm.docx ​
​11​Nhận hóa đơn điện tử
​​Nhận hóa đơn



Cách thức thực hiện Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trên Cổng thông tin một cửa Quốc gia (https://vnsw.gov.vn)
Cơ quan tiếp nhận Cục Đăng kiểm Việt Nam
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xe, động cơ và các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc quản lý, kiểm tra, thử nghiệm xe và động cơ
Hồ sơ thủ tục

​aBản chính Bản đăng ký kiểm tra chất lượng xe/ động cơ nhập khẩu có ghi rõ số khung, số động cơ và năm sản xuất của xe;
bBản sao chụp chứng từ nhập khẩu có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu bao gồm: Hóa đơn thương mại hoặc các giấy tờ tương đương; Tờ khai hàng hoá nhập khẩu;
cBản sao chụp tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu;
​dBản sao chụp tài liệu khí thải có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu
​Lưu ý:Nội dung chi tiết của hồ sơ đăng ký kiểm tra được quy định tại Điều 4 của Thông tư 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012

 

Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận,Thông báo không đạt,Thông báo xác nhận tình trạng, thông số chung xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu, Thông báo xe cơ giới nhập khẩu vi phạm Nghị định 69/2018/NĐ-CP.
Lệ phí Lệ phí và phí căn cứ theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
Thời hạn giải quyết - Đối với việc kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm tra và xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra: trong vòng 01 (một) ngày làm việc - Đối với việc kiểm tra và cấp chứng chỉ chất lượng: trong phạm vi 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra và tổ chức, cá nhân nhập khẩu nộp đủ hồ sơ theo theo quy định.
Văn bản liên quan
Số ký hiệu Trích yếu Tải về
42/2018/TT-BGTVT Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT, Thông tư "Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm"
2185/QĐ-TTg Phê duyệt kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa Quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016-2020
84/2013/TTLT-BTC-BCT-BGTVT HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2011/QĐ-TTG NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC THÍ ĐIỂM THỰC HIỆN CƠ CHẾ HẢI QUAN MỘT CỬA QUỐC GIA
48/2011/QĐ-TTg Thí điểm thực hiện Cơ chế hải quan một cửa quốc gia
39/2016/TT-BGTVT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
23/2008/QH12 Giao thông đường bộ
49/2011/QĐ-TTg Về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
249/2005/QĐ-TTg Quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
187/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
Xem thêm