Danh sách các phương tiện thuỷ nội địa đã hết hạn đăng kiểm đến ngày 30/09/2012

19/10/2012

Danh sách này được cập nhật theo tỉnh, thành phố đối với loại phương tiện thủy nội địa thuộc Khoản 1, Điều 24 luật GTĐTNĐ.

Ghi chú:

  • V: Ký hiệu loại phương tiện được các đơn vị Đăng kiểm trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam đăng kiểm.
  • S: Ký hiệu loại phương tiện được các đơn vị Đăng kiểm trực thuộc Sở GTVT tỉnh, thành phố đăng kiểm.
1: An Giang
- V67
2: Bình Định
- V77 ; - S77
3: Bình Dương
- V61 ; - S61
4: Bình Phước
- V93
5: Bình Thuận
- V86
6: Bà Rịa-Vũng Tàu
- V72 ; - S72
7: Bắc Cạn
- S97
8: Bắc Giang
- V98 ; - S98
9: Bắc Ninh
- V99 ; - S99
10: Bạc Liêu
-V94
11: Bến Tre
- V71
12: Cà Mau
- V69 ; - S69
13: Cao Bằng

14: Cần Thơ
- V65 ; - S65
15: Đà Nẵng
- V43 ; - S43
16: Đắc Lắc
- V47
17: Đắc Nông
- V48
18: Đồng Nai
- V60 ; - S60
19: Đồng Tháp
- V66 ; - S66
20: Điện Biên
- V27
21: Gia Lai
- V81
22: Hà Tây (cũ)
- V33
23: Hà Giang
- V23 ; - S23
24: Hà Nam
- V90 ; - S90
25: Hà Nội
- V29 ; - S29
26: Hà Tĩnh
- S38
27: Hải Dương
- V34 ; - S34
28: Hải Phòng
- V15 ; - S15
29: Hậu Giang
- V95 ; - S95
30: Hưng Yên
- V89 ; - S89
31: Hòa Bình
- V28
32: Khánh Hòa
- V79
33: Kiên Giang
- V68
34: Kon Tum
- V82
35: Lâm Đồng
- V49 ; - S49
36: Lào Cai
- V24 ; - S24
37: Lạng Sơn

38: Lai Châu

39: Long An
- V62
40: Nam Định
- V18 ; - S18
41: Nghệ An
- V37
42: Ninh Bình
- V35 ; - S35
43: Ninh Thuận
- V85
44: Phú Thọ
- V19 ; - S19
45: Phú Yên
- V78 ; - S78
46: Quảng Bình
- V73 ; - S73
47: Quảng Nam
- V92 ; - S92
48: Quảng Ngãi
- V76
49: Quảng Ninh
- V14 ; - S14
50: Quảng Trị
- V74 ; - S74
51: Sơn La
- V26 ; - S26
52: Sóc Trăng
- V83
53: Tây Ninh
- V70 ;- S70
54: Thái Bình
- V17
55: Thái Nguyên
- V20 ; - S20
56: Thanh Hóa
- V36 ; - S36
57: Thừa Thiên Huế
- V75 ; - S75
58: Tiền Giang
- V63
59: TP. Hồ Chí Minh
- V50 ; - S50
60: Trà Vinh
- V84
61: Tuyên Quang
- V22 ; - S22
62: Vĩnh Long
- V64
63: Vĩnh Phúc
- V88 ; - S88
64: Yên Bái
- V21 ; - S21

Tác giả: Phòng Ts, Vr