Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
027TI/10TB
|
Mẫu Sổ Nhật ký dầu mới theo Nghị quyết MEPC.187(79) của Tổ chức Hàng
hải quốc tế.
|
03/11/2010
|
|
026TI/10TB
|
Việc sử dụng máy, vật liệu và trang thiết bị dùng cho đóng mới/sửa chữa tàu biển
|
20/10/2010
|
|
023KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về an toàn hành hải của các Chính quyền cảng thành viên Riyadh-MOU
|
05/10/2010
|
|
024KT/10TB
|
Hoa Kỳ từ chối các tàu dưới tiêu chuẩn vào vùng nước của nước này.
|
05/10/2010
|
|
025KT/10TB
|
Giải thích thống nhất quy định 22.1.6 Chương 5 SOLAS 74 do IMO đưa ra.
|
05/10/2010
|
|
022KT/10TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2008 của Phụ lục VI, Công ước MARPOL 73/78 liên quan đến ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra
|
04/10/2010
|
|
021KT/10TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 09 năm 2010.
|
30/09/2010
|
|
020KT/10TB
|
Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại do ô nhiễm từ
dầu nhiên liệu 2001 (Bunker Convention 2001) có hiệu lực đối với Việt
Nam từ ngày 18 tháng 09 năm 2010
|
05/09/2010
|
|
019KT/10TB
|
Cấm lắp đặt mới các vật liệu có chứa amiăng trên tàu biển
|
18/08/2010
|
|
018KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về các chất độc hại (chất gây ô nhiễm biển)
được vận chuyển bằng đường biển dưới hình thức đóng gói của các Chính
quyền Cảng thành viên Indian Ocean-MOU.
|
13/08/2010
|
|
017KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về ổn định hư hỏng đối với tàu chở hàng
lỏng của các Chính quyền Cảng thành viên Black Sea-MOU.
|
03/08/2010
|
|
016KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về ổn định hư hỏng đối với tàu chở hàng
lỏng của các Chính quyền Cảng thành viên Paris-MOU.
|
28/07/2010
|
|
015KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về các chất độc hại (chất gây ô nhiễm biển)
được vận chuyển bằng đường biển dưới hình thức đóng gói của các Chính
quyền Cảng thành viên Tokyo-MOU.
|
24/07/2010
|
|
014KT/10TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2010.
|
09/07/2010
|
|
013KT/10TB
|
Paris MOU áp dụng Hệ thống kiểm tra tàu mới (NIR) từ ngày 01 tháng
01 năm 2011.
|
28/06/2010
|
|
011KT/10TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1367 của IMO về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay
tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR).
|
23/06/2010
|
|
012KT/10TB
|
Thông tin cập nhật về việc áp dụng Công ước quốc tế về quản lý nước dằn
và cặn lắng nước dằn năm 2004 (BMW) của IMO.
|
23/06/2010
|
|
010KT/10TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2008 của Công ước MARPOL 73/78 từ ngày
01 tháng 07 năm 2010
|
27/05/2010
|
|
009KT/10TB
|
Trang bị Sổ tay kéo khẩn cấp cho tàu biển
|
17/05/2010
|
|
008KT/10TB
|
Quy định về trao đổi nước dằn tại vịnh Iskenderun của Thổ Nhĩ Kỳ
|
16/04/2010
|
|
007KT/10TB
|
Quy định của Trung Quốc về ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm biển do tàu gây ra.
|
01/04/2010
|
|
006KT/10TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 03 năm 2010.
|
31/03/2010
|
|
005KT/10TB
|
Nghị quyết A.1022(26) ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Đại hội đồng IMO
về hướng dẫn Chính quyền Hàng hải thực hiện Bộ luật ISM.
|
25/02/2010
|
|
003KT/10TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.273(85) liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung Bộ
luật quản lý quốc tế về khai thác tàu an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm (ISM).
|
27/01/2010
|
|
004KT/10TB
|
Trang bị Hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử (ECDIS) và Hệ
thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) cho tàu biển theo
quy định của Công ước SOLAS 74.
|
27/01/2010
|
|
002KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung đối với thiết bị chằng buộc container của
Cơ quan An toàn hàng hải Australia.
|
23/01/2010
|
|
001KT/10TB
|
Bố trí rút khô nước cứu hoả cho không gian chứa ô tô, hàng ro - ro kín và
không gian đuợc phân loại đặc biệt của tàu biển.
|
06/01/2010
|
|
045KT/09TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2009.
|
31/12/2009
|
|
044KT/09TB
|
Trang bị Kế hoạch quản lý hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) cho tàu chở
dầu thô theo Quy định 156, Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78.
|
22/12/2009
|
|
043KT/09TB
|
Kiểm soát dầu cặn (dầu thải) theo quy định của Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78 và mẫu Sổ Nhật ký dầu của tàu (Nghị quyết
MEPC.187(59)).
|
12/11/2009
|
|