Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
017KT/07TB
|
Tàu Việt Nam bị lưu giữ tại nước ngoài do có các khiếm khuyết liên quan đến an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
|
28/06/2007
|
|
016KT/07TB
|
Trang bị bích nối tiêu chuẩn để chuyển nước thải từ tàu lên phương tiện tiếp nhận theo Quy định 10.1, Phụ lục IV của Công ước MARPOL 73/78
|
26/06/2007
|
|
015KT/07TB
|
Hướng dẫn Kiểm tra chu kỳ phân cấp tàu đang khai thác B-04 (phiên bản năm 2007)
|
20/06/2007
|
|
014KT/07TB
|
Kiểm tra thiết bị ghi dữ liệu hành trình đơn giản (S.VDR) lắp đặt cho các tàu hàng đóng trước ngày 01/07/2002
|
14/06/2007
|
|
013KT/07TB
|
Quy định về đánh giá và công nhận cơ sở cung cấp dịch vụ B-37
|
12/06/2007
|
|
012KT/07TB
|
Vệ sinh công nghiệp và an toàn trong buồng máy
|
01/06/2007
|
|
011KT/07TB
|
Quy định về việc kiểm tra và xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển
theo quy định của Nghị định số 49/2006/NĐ-CP của Chính phủ
|
31/05/2007
|
|
010KT/07TB
|
Việc tăng cường kiểm soát của các chính quyền cảng liên quan đến việc áp dụng Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/78
|
30/05/2007
|
|
009KT/07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2007
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2007
|
03/04/2007
|
|
008KT/07TB
|
Mẫu Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới Phụ lục I
Mẫu Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78
của Công ước MARPOL 73/78
|
26/03/2007
|
|
007KT/07TB
|
Áp dụng Quy địnhII-1/3-8 của Công ước SOLAS 74 (sửa đổi, bổ sung
tháng Năm năm 2005) về trang bị kéo và chằng buộc tàu
|
14/03/2007
|
|
006KT/07TB
|
Trang bị thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn (S.VDR) cho các tàu
hàng đóng trước ngày 01/07/2002.
|
05/03/2007
|
|
005KT/07TB
|
Hướng dẫn ghi Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới
Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78.
|
14/02/2007
|
|
004KT/07TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.215(82) và MSC.216(82) của IMO về Tiêu
chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước
biển chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép
của tàu chở hàng rời.
|
05/02/2007
|
|
003KT/07TB
|
Kiểm tra trung gian phân cấp thân tàu đối với tàu chở hàng rời, tàu
chở dầu, tàu chở xô hoá chất nguy hiểm trên 10 tuổi và tàu chở hàng
khô tổng hợp có tổng dung tích từ 500 trở lên trên 15 tuổi.
|
22/01/2007
|
|
002/KT07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2006.
|
12/01/2007
|
|
001/KT07TB
|
Hướng dẫn thử hàng năm thiết bị ghi dữ liệu hành trình và thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn theo Quy định V/20 của Công ước SOLAS 74.
|
04/01/2007
|
|
032KT/06TB
|
Sử dụng tên giao dịch tiếng Anh và Logo mới của Cục Đăng kiểm Việt Nam trong hồ sơ đăng ký kiểm cấp cho tàu biển
|
21/12/2006
|
|
031KT/06TB
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao của tàu chở hàng rời và tàu chở dầu có tổng dung tích từ 500 trở lên
|
11/12/2006
|
|
030KT/06TB
|
Các quốc gia trong khu vực tham gia Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73.78
|
25/11/2006
|
|
029KT/06TB
|
Cấp lại Giấy chứng nhận IOPP và NLS theo phiên bản mới của Phụ
lục I và II - Công ước MARPOL 73/78.
|
20/10/2006
|
|
028KT/06TB
|
Áp dụng Yêu cầu thống nhất S31 của IACS đối với tàu chở hàng rời.
|
18/10/2006
|
|
027KT/06TB
|
Phê duyệt lại Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển (SMPEP) do các chất
lỏng độc chở xô và Sổ tay quy trình và hệ thống (P&A Manual) theo
phiên bản mới của Phụ lục II - Công ước MARPOL73/78.
|
17/10/2006
|
|
026KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2006.
|
04/10/2006
|
|
025KT/06TB
|
Quy định tạm thời về thời hạn kiểm tra, bảo dưỡng và thử hệ thống tự
cung cấp không khí của xuồng cứu sinh.
|
15/09/2006
|
|
024KT/06TB
|
Bố trí két dầu trực nhật theo Quy định II-2/26.11 của Công ước SOLAS 74.
|
03/08/2006
|
|
023KT/06TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1205 của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hướng dẫn
soạn thảo sổ tay vận hành và bảo quản các hệ thống xuồng cứu sinh.
|
02/08/2006
|
|
022KT/06TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải
quốc tế (IAMSAR).
|
01/08/2006
|
|
021KT/06TB
|
Áp dụng Quy định III/20.11 của Sửa đổi, bổ sung 2004 của Công ước SOLAS 74 về bảo dưỡng và thử định kỳ thiết bị hạ và cơ cấu nhả khi có tải của phương tiện cứu sinh.
|
25/07/2006
|
|
020KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2006.
|
20/07/2006
|
|