Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
042KT/09TB
|
Áp dụng Chỉ thị EU Directive/2005/33/EC về kiểm soát hàm lượng lưu
huỳnh trong dầu liệu sử dụng trên tàu biển khi ở tại cảng và tàu nội địa
thuộc Cộng đồng Châu Âu từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
09/11/2009
|
|
041KT/09TB
|
Hướng dẫn chế tạo, lắp đặt, kiểm tra và thử phương tiện dùng cho người
lên và xuống tàu biển
|
06/11/2009
|
|
039KT/09TB
|
Áp dụng Quy định về quản lý nước dằn tàu biển của Bang California,
Hoa Kỳ, từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
05/11/2009
|
|
040KT/09TB
|
Áp dụng Quy định II-1/3-9 của Công ước SOLAS liên quan đến phương
tiện dùng cho người lên và xuống tàu của các tàu được đặt sống chính từ
ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
05/11/2009
|
|
038KT/09TB
|
Áp dụng Công ước quốc tế về quản lý nước dằn và cặn lắng nước dằn
năm 2004.
|
04/11/2009
|
|
036KT/09TB
|
Quy định về quản lý nuớc dằn trong vùng biển ROPME.
|
03/11/2009
|
|
037KT/09TB
|
Yêu cầu về trang bị Quy trình kéo khẩn cấp theo Quy định II-1/3-4 của
sửa đổi, bổ sung tháng năm năm 2008 của Công ước SOLAS 74.
|
03/11/2009
|
|
035KT/09TB
|
Bảo duỡng phao bè tự bơm hơi trang bị cho tàu biển.
|
27/10/2009
|
|
034KT/09TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 09 năm 2009.
|
10/10/2009
|
|
033KT/09TB
|
Khắc phục việc tàu bị lưu giữ PSC do bơm cứu hoả sự cố hoạt động không
thoả mãn khi tàu ở trạng thái không hàng.
|
23/09/2009
|
|
032KT/09TB
|
Bố trí điều khiển xả CO2 cho hệ thống cứu hoả cố định sử dụng CO2 lắp đặt
trên các tàu hàng đóng trước ngày 01 tháng 07 năm 2002.
|
16/09/2009
|
|
031KT/09TB
|
Tàu thuộc sở hữu của các chủ tàu Việt Nam bị lưu giữ PSC trong Chiến dịch
kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên PARIS MOU và
TOKYO MOU đối với bố trí hạ xuồng cứu sinh.
|
08/09/2009
|
|
030KT/09TB
|
Trang bị Kế hoạch chuyển dầu hàng trên biển giữa tàu với tàu cho tàu chở
dầu theo sửa đổi, bổ sung của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
24/08/2009
|
|
029KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1332 của IMO về giải thích thống nhất Quy định II-
2/4.2.2.3.2 của Công ước SOLAS.
|
07/08/2009
|
|
028KT/09TB
|
Bảng câu hỏi sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính
quyền cảng thành viên TOKYO MOU đối với bố trí hạ xuồng cứu sinh.
|
06/08/2009
|
|
027KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1330 của IMO về Hướng dẫn bảo dưỡng và sửa chữa
lớp phủ bề mặt.
|
04/08/2009
|
|
024KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1321 của IMO về hướng dẫn các biện pháp phòng
ngừa cháy trong buồng máy và buồng bơm hàng.
|
21/07/2009
|
|
025KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1331 của IMO về hướng dẫn chế tạo, lắp đặt, bảo
dưỡng và kiểm tra phương tiện dùng cho người lên và xuống tàu
|
21/07/2009
|
|
026KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1326 của IMO về giải thích Quy định III/19 của
Công ước SOLAS.
|
21/07/2009
|
|
023KT/09TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 03 năm 2009.
|
09/07/2009
|
|
022KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1318 của IMO về hướng dẫn bảo dưỡng và kiểm tra
hệ thống cứu hoả cố định sử dụng CO2.
|
08/07/2009
|
|
020KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1206/Rev.1 của IMO về các biện pháp phòng
ngừa tai nạn liên quan đến xuồng cứu sinh.
|
01/07/2009
|
|
021KT/09TB
|
Nghị quyết MSC.286(86) về “Khuyến nghị đối với Bản số liệu an toàn vật
liệu (MSDS) áp dụng cho các loại dầu hàng theo Phụ lục I của Công uớc
MARPOL và dầu nhiên liệu”.
|
01/07/2009
|
|
019KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1307 của IMO về Hướng dẫn kiểm tra và chứng
nhận việc tuân thủ của tàu với yêu cầu truyền phát thông tin nhận biết
và theo dõi tầm xa tàu biển (LRIT).
|
25/06/2009
|
|
018KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1311 của IMO về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay
tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR).
|
24/06/2009
|
|
017KT/09TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1290 về giải thích thống nhất thuật ngữ "Đợt kiểm
tra đầu tiên" được nêu tại một số quy định của Công ước SOLAS.
|
21/05/2009
|
|
014KT/09TB
|
Hoãn bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị an toàn của tàu đang khai thác mang cờ quốc tịch Việt Nam.
|
15/05/2009
|
|
015KT/09TB
|
Hướng dẫn cách ghi ngày hoàn thành đợt kiểm tra làm cơ sở để cấp giấy chứng nhận trong các giấy chứng nhận cấp theo quy định của các công ước quốc tế.
|
15/05/2009
|
|
016KT/09TB
|
Hướng dẫn cấp Giấy chứng nhận khả năng đi biển cho tàu biển.
|
15/05/2009
|
|
013KT/09TB
|
Hoãn kiểm tra theo chu kỳ đối với thiết bị nâng hàng lắp đặt trên tàu biển đang khai thác.
|
13/05/2009
|
|