Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
021TI/11TB
|
Văn bản số 820/ĐKVN ngày 13 tháng 06 năm 2011 liên quan đến việc áp
dụng Quy định II-1/3-2 của Công ước SOLAS 74 về sơn bảo vệ két chứa nước dằn
của tất cả các loại tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời.
|
13/06/2011
|
|
020TI/11TB
|
Áp dụng Quy định II-2/4.5.7 của Công ước SOLAS 74 được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết MSC.291(87).
|
09/06/2011
|
|
019TI/11TB
|
Văn bản số 713/ĐKVN-QP ngày 24/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam
về giám sát đóng mới/ hoán cải các tàu biển thi công sai thiết kế.
|
27/05/2011
|
|
016TI/11TB
|
Văn bản số 725/ĐKVN ngày 25/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
tăng cường kiểm soát đối với tàu có nguy cơ lưu giữ PSC cao.
|
26/05/2011
|
|
017TI/11TB
|
Văn bản số 728/ĐKVN ngày 25/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận công nhận năng lực các trạm
thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường tàu biển.
|
26/05/2011
|
|
018TI/11TB
|
Sửa đổi và cấp lại Phụ bản đính kèm Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm
không khí (S.APP).
|
26/05/2011
|
|
015TI/11TB
|
Kiểm soát dầu cặn (dầu thải) theo quy định của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 và Nghị quyết MEPC.187(59).
|
20/05/2011
|
|
013TI/11TB
|
Văn bản số 668/ĐKVN ngày 17/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
trang bị hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS).
|
17/05/2011
|
|
014TI/11TB
|
Văn bản số 669/ĐKVN ngày 17/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
kiểm tra bổ sung đối với tàu biển đóng mới xuất xưởng quá 6 tháng sau khi
hạ thuỷ.
|
17/05/2011
|
|
012TI/11TB
|
Giải thích thống nhất SC 240 của IACS cho Quy định II-2/5.2.1.1 của Công
ước SOLAS đối với thiết bị đóng kín ống thông gió buồng ắc quy của tàu.
|
12/05/2011
|
|
011TI/11TB
|
Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 04 năm 2011 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển
Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng
10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
05/05/2011
|
|
010TI/11TB
|
Văn bản số 2219/BGTVT-ATGT ngày 18 tháng 04 năm 2011 của Bộ Giao
thông vận tải về tăng cường công tác bảo đảm an toàn, an ninh hàng hải.
|
24/04/2011
|
|
009TI/11TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 03 năm 2011
|
06/04/2011
|
|
008TI/11TB
|
Báo cáo về các trang thiết bị của tàu có khiếm khuyết cho Cơ quan An toàn
hàng hải Australia.
|
11/03/2011
|
|
006TI/11TB
|
Quy định về xả thải rác từ tàu trong khu vực đặc biệt theo Phụ lục V, Công
ước MARPOL 73/78, có hiệu lực với vùng biển Ca-ri-bê mở rộng.
|
10/03/2011
|
|
007TI/11TB
|
Một số lưu ý khi chở hàng rời rắn có khả năng hóa lỏng bằng tàu biển.
|
10/03/2011
|
|
005TI/11TB
|
Một số lưu ý về lỗi/ khiếm khuyết liên quan đến thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến điện GMDSS của tàu biển.
|
12/02/2011
|
|
004TI/11TB
|
Khiếm khuyết PSC liên quan đến van đóng nhanh của két dầu nhiên liệu.
|
09/02/2011
|
|
003TI/11TB
|
Hướng dẫn thực hành quản lý tốt nhất để ngăn cản cướp biển trong vùng
vịnh Aden và ngoài khơi bờ biển Somalia.
|
27/01/2011
|
|
002TI/11TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2010.
|
25/01/2011
|
|
001TI/11TB
|
Giải thích thống nhất Chương 12 của Bộ luật quốc tế về các hệ thống phòng
chống cháy (FSS Code)
|
14/01/2011
|
|
036TI/10TB
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu biển theo Bộ luật quốc tế về chở xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC) của IMO từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
|
31/12/2010
|
|
035TI/10TB
|
Thông báo về việc thay mẫu giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển hàng nguy
hiểm và sửa đổi bổ sung các yêu cầu đối với các loại hàng nguy hiểm khác
nhau ngoại trừ các hàng nguy hiểm rắn chở xô theo quy định II-2/19 của
SOLAS 1974.
|
29/12/2010
|
|
034TI/10TB
|
Thông tin về việc cấm sử dụng amiăng trên tàu biển theo Thông tư
MSC.1/Circ.1374 của IMO.
|
27/12/2010
|
|
033TI/10TB
|
Trang bị hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) cho tàu
biển theo Quy định V/19.2.2.2 của Công ước SOLAS.
|
13/12/2010
|
|
032TI/10TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.736 của Uỷ ban Bảo vệ môi trường biển thuộc Tổ
chức Hàng hải quốc tế về hướng dẫn ghi các hoạt động trong Sổ Nhật ký
dầu Phần I - Các hoạt động buồng máy (cho tất cả các tàu).
|
22/11/2010
|
|
031TI/10TB
|
Thay đổi đối với Phụ bản (mẫu A và B) của Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu theo sửa đổi, bổ sung năm 2009 của Phụ lục I, Công ước MARPOL.
|
15/11/2010
|
|
030TI/10TB
|
Sửa đổi hướng dẫn soạn thảo Sổ tay chằng buộc hàng hoá theo Thông tư
MSC.1/Circ.1353của IMO.
|
08/11/2010
|
|
029TI/10TB
|
Trang bị Kế hoạch chuyển dầu hàng trên biển giữa tàu với tàu cho tàu chở
dầu theo sửa đổi, bổ sung của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78.
|
05/11/2010
|
|
028TI/10TB
|
Áp dụng Bộ luật quốc tế về chở xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC)
của IMO cho tàu biển từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
|
04/11/2010
|
|