Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
22CDNX/0143
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KINH DOANH DỊCH VỤ TRƯỜNG THỊNH PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N36S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,003 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0142
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KINH DOANH DỊCH VỤ TRƯỜNG THỊNH PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 CBS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,137 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0141
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KINH DOANH DỊCH VỤ TRƯỜNG THỊNH PHÁT; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,184 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0140
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Phát triển Thương Mại Trịnh Gia; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: Wave 125i ; Mã Kiểu Loại: AFS125CSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,573 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0139
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu:YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,155 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0138
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: SUZUKI; Tên thương mại: SATRIA F150; Mã Kiểu Loại: FU150MFX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,379 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0137
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125i; Mã Kiểu Loại: ASF125MSFTH M/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,663 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0136
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SONIC 150R; Mã Kiểu Loại: Y3B02R17S4A M/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,313 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0135
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY STYLISH; Mã Kiểu Loại: F1C02N47S1A A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,784 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0134
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY PRESTIGE; Mã Kiểu Loại: F1C02N47S1 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,784 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0133
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY CLUB 12; Mã Kiểu Loại: ACF110CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,655 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0132
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125i; Mã Kiểu Loại: AFS125CSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,560 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0131
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 CBS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,025 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0130
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,099 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0129
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N37S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,197 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0128
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N36S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,265 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0127
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGHĨA ĐẠI PHÁT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CLICK 125i; Mã Kiểu Loại: ACB125CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,077 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0126
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KINH DOANH NAM KHANG; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 CBS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,050 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0125
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KINH DOANH NAM KHANG; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,944 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0124
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KINH DOANH NAM KHANG; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N36S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,209 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0123
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KINH DOANH NAM KHANG; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BEAT; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,680 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDRX/0044
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty CỔ PHẦN MOTOR THÁI; Nhăn hiệu: MOTOR THAI; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SPORT50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,3 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDRX/0043
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty CỔ PHẦN MOTOR THÁI; Nhăn hiệu: MOTOR THAI; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: RC; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,3 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDRX/0042
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty CỔ PHẦN MOTOR THÁI; Nhăn hiệu: MOTOR THAI; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SUPDR; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,5 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDNX/0122
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LÝ NGHĨA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại:VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N36S4 M/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,120 l/100km
|
31/08/2022
|
|
22CDRX/0041
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50C2a; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,26 l/100km
|
31/08/2022
|
|
08TI/22TB
|
Hướng dẫn về việc thẩm định Tài liệu kỹ thuật EEXI (EEXI technical file),
kiểm tra chứng nhận liên quan đến EEXI và Phần III của Kế hoạch quản lý
hiệu quả năng lượng của tàu (SEEMP Part III) theo quy định ở sửa đổi, bổ
sung đối với Phụ lục VI của Công ước MARPOL được thông qua bởi Nghị
quyết MEPC.328(76).
|
23/08/2022
|
|
100/TB-VRTC
|
Trung tâm VRTC chính thức mở 2 lớp tập huấn và đánh giá đăng kiểm viên xe cơ giới bậc cao tại HN và TPHCM.
Lớp Hà Nội: Từ 19-22/8/2022.
Lớp TP HCM: Từ 06-10/9/2022.
Điều kiện tham gia, học phí và các chi tiết khác xem file đính kèm.
|
10/08/2022
|
|
2759/ĐKVN-VAQ
|
Xử lý sai phạm liên quan tới cấp phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng.
|
03/08/2022
|
|
07TI/22TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung kết hợp về STCW do các Chính quyền cảng
thành viên Tokyo MoU và Paris MoU thực hiện từ ngày 01/09 đến ngày
30/11/2022.
|
01/08/2022
|
|