Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2013/02
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi các sản phẩm YAMAHA NOZZA- 1DR1
|
10/05/2013
|
|
009TI/13TB
|
Quyết định số 1133/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Đề án “Đưa đội tàu biển Việt Nam ra
khỏi Danh sách đen của Tokyo MOU vào cuối năm 2014”
|
08/05/2013
|
|
008TI/13TB
|
Áp dụng Thông tư MSC.1/Circ.1432 của IMO về bảo dưỡng và kiểm tra
các hệ thống và trang thiết bị bảo vệ chống cháy trên tàu từ ngày 31tháng
05 năm 2013
|
23/04/2013
|
|
007TI/13TB
|
Hướng dẫn quản lý cặn hàng và nước rửa hầm hàng theo quy định của
Phụ lục V, Công ước MARPOL
|
22/04/2013
|
|
006TI/13TB
|
Trang bị Sơ đồ kiểm soát hư hỏng và Sổ tay kiểm soát hư hỏng cho tàu
hàng hoạt động tuyến quốc tế theo quy định của Công ước SOLAS
|
10/04/2013
|
|
005TI/13TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.11 cập nhật ngày 31 tháng 03 năm 2013 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
31/03/2013
|
|
THSP/2013/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi các sản phẩm NISSAN NAVARA LE
|
28/03/2013
|
|
004TI/13TB
|
Áp dụng Quy định II-1/3-12 của Công ước SOLAS về bảo vệ chống tiếng
ồn trên tàu và Bộ luật về mức độ tiếng ồn trên tàu
|
23/02/2013
|
|
003TI/13TB
|
Hướng dẫn soạn thảo kế hoạch và quy trình cứu người trên nước theo
Quy định III/17-1 của Công ước SOLAS
|
06/02/2013
|
|
002TI/13TB
|
Văn bản số 2166/ĐKVN-TB ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Cục Đăng kiểm
Việt Nam về "Áp dụng yêu cầu về miễn giảm trang bị bộ quần áo bơi cho tàu
biển"
|
11/01/2013
|
|
001TI/13TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.10 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2012 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
08/01/2013
|
|
001TI/13CTB
|
Hướng dẫn giám sát kỹ thuật Công trình biển
|
03/01/2013
|
|
PSC/2012
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2012
|
31/12/2012
|
|
033TI/12TB
|
Nghị quyết MEPC.219(63) - Hướng dẫn năm 2012 về thực hiện Phụ lục V
của Công ước MARPOL 73/78; và Nghị quyết MEPC.220(63) - Hướng
dẫn năm 2012 về soạn thảo kế hoạch quản lý rác
|
18/12/2012
|
|
032TI/12TB
|
Sửa đổi, bổ sung năm 2011 của Phụ lục V, Công ước MARPOL 73/78 sẽ
có hiệu lực từ ngày 01 tháng giêng năm 2013
|
25/11/2012
|
|
THSP/2012/07
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại COROLLA (ZZE142L-GEMGKH; ZZE142L-GEPGKH);VIOS (NCP93L-BEMRKU;
NCP93L-BEPGKU)
|
17/10/2012
|
|
031TI/12TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.10 cập nhật ngày 30 tháng 09 năm 2012 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/10/2012
|
|
030TI/12TB
|
Lắp đặt thiết bị chống rơi (Fall Preventer Device - FPD) cho các hệ
thống nhả và thu hồi xuồng cứu sinh hiện có đang chờ để được đánh
giá thoả mãn các mục 4.4.7.6.4 đến 4.4.7.6.6 của Bộ luật LSA sửa đổi
|
14/09/2012
|
|
029TI/12TB
|
Áp dụng các điều khoản miễn giảm quy định SOLAS II-1/3-2 về sơn bảo vệ két dằn của tất cả các tàu có dung tích từ 500 trở lên và không gian giữa hai lớp vỏ của tàu chở hàng rời (PSPC) theo Thông tư MSC.1/Circ 1247 và MSC.1/Circ.1330
|
28/08/2012
|
|
028TI/12TB
|
Giải thích thống nhất Quy định 29.3 và 29.4 Chương II-1 SOLAS đối với thử hoạt động máy lái khi tàu không ở chiều chìm lớn nhất
|
16/08/2012
|
|
027TI/12TB
|
Kiểm tra xác nhận không sử dụng amiăng trong các vật liệu và trang thiết bị lắp đặt trên tàu theo Quy định 3-5 SOLAS Chương II-1 và Thông tư MSC.1/Circ1379
|
14/08/2012
|
|
026TI/12TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1040/Rev.1 - “Hướng dẫn thử hàng năm thiết bị
Satellite EPIRB 406 MHz"
|
03/08/2012
|
|
024TI/12TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1415 của MSC về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm
kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR)
|
24/07/2012
|
|
025TI/12TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1428 ngày 28 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban An toàn
hàng hải về “Bố trí sử dụng cho hoa tiêu lên xuống tàu - Bố trí lên tàu quy
định dành cho hoa tiêu”
|
24/07/2012
|
|
022TI/12TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.10 cập nhật ngày 30 tháng 06 năm 2012 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
20/07/2012
|
|
023TI/12TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1432 ngày 31 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban An toàn
hàng hải về “Hướng dẫn sửa đổi đối với việc bảo dưỡng và kiểm tra các hệ
thống và trang thiết bị bảo vệ chống cháy”
|
20/07/2012
|
|
021TI/12TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Indian
Ocean MOU về bố trí các hệ thống an toàn chống cháy từ ngày 01 tháng
09 đến ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
11/07/2012
|
|
020TI/12TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-
MOU và Paris - MOU về các hệ thống an toàn chống cháy của tàu từ ngày
01 tháng 09 đến ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
02/06/2012
|
|
019TI/12TB
|
Kiểm tra trang bị hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) và cấp Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị (mẫu SE.A hoặc SE.B) cùng Danh mục trang thiết bị (SE.AR hoặc SE.BR)cho tàu
|
30/05/2012
|
|
018TI/12TB
|
Quy định về trang bị tài liệu Hướng dẫn xếp tải và Thông báo ổn định tai
nạn cho tàu biển Việt Nam và/hoặc tàu biển được Cục Đăng kiểm Việt
Nam phân cấp
|
29/05/2012
|
|