Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
023TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về Công ước Lao động hàng hải năm 2006 (MLC) của các Chính quyền cảng thành viên Paris-MOU, và một số lưu ý về việc thực hiện Công ước này.
|
04/08/2016
|
|
024TI/16TB
|
Bảng câu hỏi sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí sắp xếp, chằng buộc hàng hóa của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-MOU, Indian Ocean-MOU và Black Sea-MOU.
|
04/08/2016
|
|
001TI/16CTB
|
Hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia và Công bố Tiêu chuẩn quốc gia
|
13/07/2016
|
|
022TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí sắp xếp, chằng buộc hàng hóa của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-MOU, Indian Ocean-MOU và Black Sea-MOU.
|
13/07/2016
|
|
021TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/07/2016
|
|
020TI/16TB
|
Trang bị dụng cụ thử môi trường xách tay cho tàu có tổng dung tích từ 500 trở lên hoạt động tuyến quốc tế từ ngày 01/7/2016.
|
23/06/2016
|
|
019TI/16TB
|
Thông báo nội dung kỳ họp MEPC 67 từ ngày 18 đến ngày 22 tháng 4 năm 2016 và MSC 96 từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2016.
|
17/06/2016
|
|
018TI/16TB
|
Tóm tắt các yêu cầu về bảo quản, bảo dưỡng, thử và huấn luyện trên tàu đối với các trang thiết bị an toàn theo quy định của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS).
|
25/04/2016
|
|
017TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 31 tháng 3 năm 2016 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/04/2016
|
|
015TI/16TB
|
Kéo dài thời gian chuyển tiếp đối với Tiêu chuẩn S-52 và S-64 của Văn phòng Thủy đạc quốc tế (IHO) đến ngày 31/7/2017.
|
28/03/2016
|
|
016TI/16TB
|
Bố trí kênh mới đối với thiết bị in trực tiếp băng hẹp tần số cao (new channelling arrangements for high frequency narrow-band direct printing equipment).
|
28/03/2016
|
|
014TI/16TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Phụ lục VI “Các quy định về ngăn ngừa ô
nhiễm không khí từ tàu” của Công ước MARPOL theo Nghị quyết
MEPC.258(67) có hiệu lực từ ngày 01/3/2016.
|
26/02/2016
|
|
013TI/16TB
|
Hướng dẫn của Cơ quan An toàn hàng hải Trung Quốc về thẩm tra
các biện pháp kiểm soát phát thải trong khu vực kiểm soát phát thải
của Trung Quốc.
|
22/02/2016
|
|
010TI/16TB
|
Nghị quyết A.1106(29) về hướng dẫn sửa đổi đối với việc vận hành
trên tàu hệ thống nhận dạng tự động (AIS).
|
15/02/2016
|
|
011TI/16TB
|
Nghị quyết A.1108(29) về sửa đổi bổ sung đối với khuyến nghị về bố
trí sử dụng cho hoa tiêu lên, xuống tàu theo Nghị quyết A.1045(27).
|
15/02/2016
|
|
012TI/16TB
|
Nghị quyết A.1104(29) về Hướng dẫn kiểm tra tàu theo hệ thống hài
hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận (HSSC) năm 2015.
|
15/02/2016
|
|
008TI/16TB
|
Thông tư CCC.1/Circ.2 của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) về vận
chuyển bôxít có có thể hóa lỏng.
|
02/02/2016
|
|
009TI/16TB
|
Thực hiện giải thích thống nhất SC 267 của Hiệp hội các tổ chức phân
cấp tàu quốc tế (IACS) liên quan đến hệ thống nhả và thu hồi xuồng
cứu sinh.
|
02/02/2016
|
|
006TI/16TB
|
Ban hành tiêu chuẩn sửa đổi đối với hệ thống hiển thị và thông tin hải
đồ điện tử (ECDIS).
|
01/02/2016
|
|
007TI/16TB
|
Trang bị dụng cụ thử môi trường xách tay cho tàu biển từ ngày
01/7/2016.
|
01/02/2016
|
|
005TI/16TB
|
Từ ngày 01/4/2016, tàu khi neo đậu tại các cảng cốt lõi trong khu vực
Đồng bằng sông Dương Tử của Trung Quốc phải sử dụng dầu nhiên
liệu có hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,5%.
|
29/01/2016
|
|
004TI/16TB
|
Tính nguyên vẹn của đường ống hút và xả của bơm cứu hỏa sự cố đi xuyên qua buồng máy trên các tàu được đặt sống chính vào hoặc sau ngày 01/09/1984 và trước ngày 01/07/2002.
|
22/01/2016
|
|
003TI/16TB
|
Thực hiện Nghị quyết MEPC.266(68) về sửa đổi, bổ sung đối với Quy định
12, Phụ lục I của Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra
(MARPOL).
|
21/01/2016
|
|
002TI/16TB
|
Văn bản số 51/ĐKVN-TB ngày 07/01/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam
về việc triển khai thực hiện Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống
chống hà độc hại của tàu.
|
08/01/2016
|
|
001TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
05/01/2016
|
|
TI2015
|
Tổng hợp các Thông báo kỹ thuật tàu biển trong năm 2015
|
31/12/2015
|
|
038TI/15TB
|
Văn bản số 5441/ĐKVN-QP ngày 28/12/2015 của Cục Đăng kiểm
Việt Nam về việc Trang bị máy tính kiểm tra ổn định cho tàu biển chở
hàng lỏng.
|
30/12/2015
|
|
037TI/15TB
|
Kế hoạch thực hiện khu vực kiểm soát phát thải ôxít lưu huỳnh từ tàu
thủy của Trung Quốc.
|
25/12/2015
|
|
036TI/15TB
|
Một số lưu ý nhằm đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng rời có thể
hóa lỏng bằng tàu.
|
11/12/2015
|
|
034TI/15TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung của Công ước SOLAS theo Nghị quyết
MSC.365(93) về lối thoát từ buồng máy.
|
08/12/2015
|
|