Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
002TI/15TB
|
Bộ luật của IMO/ILO/UNECE về thực hành đối với việc đóng gói các đơn
nguyên vận chuyển hàng hóa (CTU Code)
|
23/01/2015
|
|
003TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1495 của Ủy ban An toàn hàng hải về giải thích
thống nhất Quy định V/23.3.3 của Công ước SOLAS liên quan đến thang
hoa tiêu của tàu
|
23/01/2015
|
|
004TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1496 của Ủy ban An toàn hàng hải về giải thích
thống nhất Phụ chương của Công ước SOLAS liên quan đến thông tin về
hải đồ và hải đồ điện tử trong Bản ghi trang thiết bị đính kèm giấy chứng
nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng, giấy chứng nhận an toàn tàu khách,
và giấy chứng nhận an toàn tàu hàng
|
23/01/2015
|
|
005TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1498 của Ủy ban An toàn hàng hải về tài liệu thông
tin liên quan đến Bộ luật của IMO/ILO/UNECE về thực hành đối với việc
đóng gói các đơn nguyên vận chuyển hàng hóa (CTU Code)
|
23/01/2015
|
|
001TI/15CTB
|
Hướng dẫn giám sát kỹ thuật công trình biển
|
07/01/2015
|
|
001TI/15TB
|
Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2014 quy định chi
tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 và chế độ lao
động của thuyền viên làm việc trên tàu biển
|
05/01/2015
|
|
TI2014
|
Tổng hợp các Thông báo kỹ thuật tàu biển trong năm 2014
|
31/12/2014
|
|
026TI/14TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.13 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
31/12/2014
|
|
024TI/14TB
|
Một số quy định quan trọng của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
|
15/12/2014
|
|
025TI/14TB
|
Thực hiện Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển sửa đổi (Bộ luật IMSBC phiên bản 2014).
|
15/12/2014
|
|
023TI/14TB
|
Indonesia đã phê chuẩn gia nhập Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất do ô nhiễm dầu nhiên liệu (BUNKERS 2001) và Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu (AFS 2001).
|
17/11/2014
|
|
022TI/14TB
|
Quy định mới về hàm lượng lưu huỳnh trong dầu nhiên liệu sử dụng cho
tàu biển hoạt động trong khu vực kiểm soát phát thải có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2015
|
28/10/2014
|
|
021TI/14TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.12 cập nhật ngày 30 tháng 9 năm 2014 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/10/2014
|
|
020TI/14TB
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm dầu (IOPP) và Phụ bản đính kèm (IOPP.SA và IOPP.SB).
|
26/09/2014
|
|
019TI/14TB
|
Thông báo số 3484 và 3485 của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) về
bệnh do virút ebola
|
16/09/2014
|
|
018TI/14TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên
Riyadh-MOU về các hệ thống an toàn chống cháy của tàu từ ngày 01
tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
15/09/2014
|
|
017TI/14TB
|
Giải thích thống nhất đối với chương II-2 SOLAS, Bộ luật quốc tế về các hệ thống an toàn chống cháy (Bộ luật FSS), Bộ luật quốc tế về áp dụng các quy trình thử lửa 2010 (Bộ luật FTP).
|
08/09/2014
|
|
016TI/14TB
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phù hợp chở xô hóa chất nguy hiểm (CHM) và Danh mục hàng kèm theo phù hợp với Bổ sung sửa đổi 2012 đối với Bộ luật IBC.
|
04/09/2014
|
|
015TI/14TB
|
Phương pháp chứng minh sự tuân thủ các yêu cầu của máy lái chính và
máy lái phụ trang bị cho tàu theo Quy định II-1/19 của Công ước SOLAS
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.365(93)
|
26/08/2014
|
|
013TI/14TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1477 của IMO - Hướng dẫn lựa chọn dụng cụ thử
môi trường xách tay dùng để thử môi trường trong không gian kín của
tàu theo Quy định XI-1/7 của Công ước SOLAS
|
25/08/2014
|
|
014TI/14TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1475 của IMO - Hướng dẫn liên quan đến khối
lượng toàn bộ được xác nhận của container vận chuyển hàng hóa
|
25/08/2014
|
|
012TI/14TB
|
Nghị quyết MSC.350(92) về sửa đổi, bổ sung đối với Công ước Quốc tế
về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 (SOLAS) liên quan
đến yêu cầu huấn luyện vào không gian kín và cứu nạn trên tàu
|
15/08/2014
|
|
011TI/14TB
|
Nghị quyết MSC.352(92) về sửa đổi, bổ sung đối với Bộ luật Quản lý an
toàn quốc tế (ISM) liên quan đến việc định biên thuyền viên của tàu và
việc thẩm tra của công ty
|
14/08/2014
|
|
010TI/14TB
|
Hướng dẫn công tác chuẩn bị đối với Chiến dịch kiểm tra tập trung của
các Chính quyền cảng về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01
tháng 9 đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
11/08/2014
|
|
009TI/14TB
|
Bảng câu hỏi được sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung của các
Chính quyền cảng tham gia Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển
khu vực châu Á - Thái Bình Dương (Tokyo-MOU), Thỏa thuận kiểm tra
nhà nước tại cảng biển khu vực Tây Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-
MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực Biển Đen
(Black Sea-MOU) về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01 tháng 9
đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
30/07/2014
|
|
007TI/14TB
|
Các khiếm khuyết PSC của tàu liên quan đến việc thực hiện Công ước Lao
động hàng hải năm 2006 (MLC)
|
07/07/2014
|
|
008TI/14TB
|
Một số lưu ý liên quan đến Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính
quyền cảng tham gia Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực
châu Á - Thái Bình Dương (Tokyo-MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà
nước tại cảng biển khu vực Tây Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-MOU) về
thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng
11 năm 2014.
|
07/07/2014
|
|
006TI/14TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.12 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/07/2014
|
|
004TI/14TB
|
Tiêu chuẩn chức năng sửa đổi đối với thiết bị ghi dữ liệu hành trình lắp đặt
trên tàu từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 theo Nghị quyết MSC.333(90)
|
26/05/2014
|
|
005TI/14TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng tham gia Thỏa
thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực châu Á - Thái Bình Dương
(Tokyo-MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực Tây
Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-MOU) về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền
viên từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
26/05/2014
|
|